Đồ gia dụng tiếng anh là gì? Bạn hằng ngày đều tiếp xúc với các vật dụng rất quen thuộc trong nhà, thế nhưng khi ai đó hỏi cái này Tiếng Anh nghĩa là gì thế,… Trong bất chợt bạn sẽ nhận ra mình vẫn chưa biết tên gọi của chúng trong Tiếng Anh như thế nào. Vậy nên, theo dõi bài viết của Mekoong để cùng cập nhật từ vựng liên quan đến lĩnh vực đồ gia dụng nhé!
Đồ gia dụng Tiếng Anh là gì?
Đồ gia dụng tiếng anh là gì? Đời sống hằng ngày bạn sẽ gặp đi gặp lại vô số những loại vật dùng thông dùng mà đôi khi mình lại chẳng thể nhớ tên gọi chúng như thế nào. Trong bất chợt bạn sẽ nhận ra mình vẫn chưa biết tên gọi của chúng trong Tiếng Anh như thế nào. Bật mí ngay list những từ vựng tiếng anh về đồ gia dụng trong nhà dưới đây chắc chắn sẽ hữu ích đến bạn. Lấy giấy bút ngay để cùng take note nhé! Let’s go!
Đồ gia dụng trong Tiếng Anh được gọi là ‘ household goods‘ với phiên âm cụ thể thể là /ˈhaʊs.həʊld ɡʊd/.
Giải thích: Household nghĩa là hộ gia đình, những gì thuộc về gia đình, trong nhà ở; còn goods được hiểu là các mặt hàng, sản phẩm, đồ dùng. Vậy nên cụm từ household goods chính là chỉ về đồ gia dụng, hay đồ dùng, thiết bị đồ gia dụng trong gia đình. Nhìn chung, bạn có thể hiểu đồ gia dụng chính là cách gọi chung bao gồm nhiều thiết bị, nhiều mặt hàng tiêu dùng với nhiều tiện ích trong nhà, chủ yếu phục vụ các nhu cầu sinh hoạt gia đinh như tivi hay máy giặt, nồi cơm, tủ lạnh, bếp điện từ, máy xay sinh tố,…
Nhìn chung, bạn có thể hiểu đồ gia dụng chính là cách gọi chung bao gồm nhiều thiết bị, nhiều mặt hàng tiêu dùng với nhiều tiện ích trong nhà, chủ yếu phục vụ các nhu cầu sinh hoạt gia đinh như tivi hay máy giặt, nồi cơm, tủ lạnh, bếp điện từ, máy xay sinh tố,…
Bên cạnh đó, Household goods còn có một số từ/cụm từ đồng nghĩa có thể dùng để thay thế như equipment, tools, machines, and other things used in a house, appliances, household items, household products,...
Các từ vựng tiếng anh trong ngành gia dụng
Dưới đây là một vài tổng hợp mở rộng một số từ vựng về các đồ dùng gia dụng quen thuộc trong cuộc sống mà có lẽ nhiều bạn vẫn chưa biết đến.
- vacuum cleaner: Máy hút bụi
- iron: bàn là
- cupboard: tủ chén/ tủ quần áo
- washing machine: máy giặt
- washing dishes: máy rửa chén
- dustbin: thùng rác
- spin dryer: máy sấy quần áo
- radiator: lò sưởi
- torch: đèn pin
- stool: ghế đẩu
- armchair: ghế có tay vịn
- dressing table: bàn trang điểm
- bookshelf: kệ sách
- chest of drawers: tủ ngăn kéo
- Armchair /’a:mt∫eə[r]/: Ghế có tay vịn.
- Bed /bed/: Giường.
- Double bed /’dʌbl bed/: Giường đôi.
- Single bed /siŋgl bed/: Giường đơn.
- Beside table /’bedsaid ‘teibl/: Bàn để cạnh giường ngủ.
- Dressing table /’dresiη ‘teibl/: Bàn trang điểm.
- Iron /’aiən/: Bàn là.
- Lamp /læmp/: Đèn ngủ.
- Mirror /’mirə[r]/: Gương.
- Blanket /’blæŋkit/: Chăn.
- Pillow /’piləʊ/: Gối.
- Sheet /∫i:t/: Ga trải giường.
- Blinds /ˈblaɪndz/: Rèm cửa.
- Curtains /’kɜ:tn/: Mành cửa.
- Bin /bin/: Thùng rác.
- Broom /bru:m/: Chổi.
- Mop /mɒp/: Cây lau nhà.
Trên đây là giải đáp về đồ gia dụng tiếng anh là gì. Mekoong rất vui khi được sẻ chia những kiến thức đồ gia tiếng Anh là gì? Gồm những gì? về lĩnh vực đồ gia dụng đến với quý khách hàng. Hy vọng những hỗ trợ này sẽ giúp bạn có thể kiến thức mới bổ ích cho mình. Còn thắc mắc hay cần giải đáp, để lại bình luận trong phần comments dưới đây nhé!
Siêu Thị MEKOONG
Đồ Gia Dụng Cho Doanh Nghiệp Và Gia Đình
Dịch Vụ Quà Tặng Doanh Nghiệp
- Báo Giá Mộc Đỏ
- Hoá Đơn VAT
- Miễn Phí Vận Chuyển
- Báo Giá Sỉ Cạnh Tranh Cho Dự Án
- Báo Giá Theo Chủng Loại YC (Nhựa, Gốm sứ, Thủy Tinh, Inox, Melamine, Gỗ..)
Thông Tin
Báo Giá Thương Mại - Đại Lý: 0879071727
Báo Giá Khách Hàng : 0947 836 567
Công ty TNHH Alphas
Sở kế hoạch đầu tư Tp.Hồ Chí Minh cấp ngày 12 tháng 5 năm 2020
Địa Chỉ Siêu Thị: 439 Đ. Cách Mạng Tháng 8 Phường 13, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh
Mail: Mekoongs@gmail.com or Email: lienhe@mekoong.com
Website: Mekoong.com ( Siêu Thị Trực Tuyến Mekoong)
Mekoong.vn ( Kênh Tin Tức Uy Tín Về Đời Sống)
Bình luận