Nên đặt tên cho con mệnh thổ là gì? vừa đẹp lại có ý nghĩa. Bài viết từ các chuyên gia tử vi phong thủy của Mekoong sưu tầm được chia sẻ tại chuyên mục Tín ngưỡng với chủ đề bài viết Nên đặt tên cho con mệnh thổ là gì?.
Gợi ý đặt tên cho con mệnh Thổ:
1. Tên theo ngũ hành tương sinh:
- Hỏa sinh Thổ: Sử dụng các chữ Hán mang ý nghĩa về lửa như:
- Chữ Hỏa: Minh, Huy, Hân, Hiền, Huyền, Hồng, Hằng,…
- Chữ có bộ Hỏa: Diễm, Lân, Nhiên, Phụng, Quang, Nhiên,…
- Thổ sinh Thổ: Sử dụng các chữ Hán mang ý nghĩa về đất như:
- Chữ Thổ: Sơn, Thành, Kiên, Lãm, Thạch, Viên, Khuê,…
- Chữ có bộ Thổ: Bích, Cát, Đan, Khanh, Lập, Nham,…
2. Tên theo ngũ hành tương hợp:
- Mộc sinh Thổ: Sử dụng các chữ Hán mang ý nghĩa về cây cối như:
- Chữ Mộc: Linh, Tùng, Bách, Mai, Lan, Trúc, Duy,…
- Chữ có bộ Mộc: Hoa, Quỳnh, Cúc, Nhạc, Đào, Liễu,…
3. Tên theo các yếu tố khác:
- Tên theo đức tính, phẩm chất tốt đẹp: An, Bình, Cát, Diễm, Dung, Hạnh, Hiền, Minh, Nhã, Phúc, Quyên, Tâm, Thanh, Trí, Vi,…
- Tên theo mùa sinh: Xuân, Hạ, Thu, Đông.
- Tên theo địa danh nổi tiếng: Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Lạt,…
- Tên theo nhân vật lịch sử, văn học: Kiều, An Dương Vương, Trần Hưng Đạo, Mạc Đĩnh Chi,…
Tên con trai mệnh Thổ hay và ý nghĩa:
1. Tên theo ngũ hành tương sinh:
- Hỏa sinh Thổ:
- Chữ Hỏa: Minh, Huy, Hân, Hiền, Huyền, Hồng, Hằng,…
- Chữ có bộ Hỏa: Diễm, Lân, Nhiên, Phụng, Quang, Nhiên,…
- Ví dụ: Minh Khang, Huy Hoàng, Hân Huy, Hiền An, Huyền Trang, Hồng Quân, Hằng Nga,…
- Thổ sinh Thổ:
- Chữ Thổ: Sơn, Thành, Kiên, Lãm, Thạch, Viên, Khuê,…
- Chữ có bộ Thổ: Bích, Cát, Đan, Khanh, Lập, Nham,…
- Ví dụ: Sơn Tùng, Thành Đạt, Kiên Cường, Lãm Phong, Thạch Bích, Viên Minh, Khuê Tú,…
2. Tên theo ngũ hành tương hợp:
- Mộc sinh Thổ:
- Chữ Mộc: Linh, Tùng, Bách, Mai, Lan, Trúc, Duy,…
- Chữ có bộ Mộc: Hoa, Quỳnh, Cúc, Nhạc, Đào, Liễu,…
- Ví dụ: Linh Chi, Tùng Bách, Bách Khoa, Mai Lan, Trúc Linh, Duy Khánh,…
3. Tên theo đức tính, phẩm chất tốt đẹp:
- An, Bình, Cát, Diễm, Dung, Hạnh, Hiền, Minh, Nhã, Phúc, Quyên, Tâm, Thanh, Trí, Vi,…
4. Tên theo mùa sinh:
- Xuân, Hạ, Thu, Đông.
5. Tên theo địa danh nổi tiếng:
- Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Lạt,…
6. Tên theo nhân vật lịch sử, văn học:
- Kiều, An Dương Vương, Trần Hưng Đạo, Mạc Đĩnh Chi,…
Tên con gái mệnh Thổ hay và ý nghĩa:
1. Tên theo ngũ hành tương sinh:
- Hỏa sinh Thổ:
- Chữ Hỏa: Minh, Huy, Hân, Hiền, Huyền, Hồng, Hằng,…
- Chữ có bộ Hỏa: Diễm, Lân, Nhiên, Phụng, Quang, Nhiên,…
- Ví dụ: Minh Châu, Huyền Trang, Hân Nhiên, Hiền Thục, Huyền My, Hồng Nhung, Hằng Nga,…
- Thổ sinh Thổ:
- Chữ Thổ: Sơn, Thành, Kiên, Lãm, Thạch, Viên, Khuê,…
- Chữ có bộ Thổ: Bích, Cát, Đan, Khanh, Lập, Nham,…
- Ví dụ: Sơn Ca, Thành An, Kiên Giang, Lãm Tuyết, Thạch Lam, Viên Ngọc, Khuê Anh,…
2. Tên theo ngũ hành tương hợp:
- Mộc sinh Thổ:
- Chữ Mộc: Linh, Tùng, Bách, Mai, Lan, Trúc, Duy,…
- Chữ có bộ Mộc: Hoa, Quỳnh, Cúc, Nhạc, Đào, Liễu,…
- Ví dụ: Linh Lan, Tùng Anh, Bách Hợp, Mai Lan, Trúc Linh, Duyên Hà,…
3. Tên theo đức tính, phẩm chất tốt đẹp:
- An, Bình, Cát, Diễm, Dung, Hạnh, Hiền, Minh, Nhã, Phúc, Quyên, Tâm, Thanh, Trí, Vi,…
4. Tên theo mùa sinh:
- Xuân, Hạ, Thu, Đông.
5. Tên theo địa danh nổi tiếng:
- Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Lạt,…
6. Tên theo nhân vật lịch sử, văn học:
- Kiều, An Dương Vương, Trần Hưng Đạo, Mạc Đĩnh Chi,…
Lưu ý:
- Nên chọn tên có ý nghĩa tốt đẹp, phù hợp với mệnh của con và cả bố mẹ.
- Tránh chọn tên có ý nghĩa xấu, khó viết, khó đọc hoặc trùng tên với người nổi tiếng.
- Tham khảo ý kiến của các chuyên gia phong thủy để có được lựa chọn tốt nhất.
Bình luận